Chắc hẳn bạn cũng thấy được ứng dụng của khoan cấy thép trong các công trình xây dựng hiện nay. Quá trình này cần đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật thì mới đem lại hiệu quả tối đa. Vậy chiều sâu khoan cấy thép bao nhiêu là đạt tiêu chuẩn? Bài viết này của Chống thấm Hưng Phát sẽ giải đáp cho bạn.
Như bạn đã biết, khoan cấy thép không chỉ giúp tiết kiệm chi phí, thời gian và nhân lực mà còn đảm bảo được chất lượng cho công trình nữa. Bên cạnh đó, để có thể thi công khoan cấy thép một cách tốt nhất, người tiến hành thi công phải là người hiểu biết về sản phẩm cũng như quá trình thi công khoan cấy.
Chính bởi lý do ấy mà việc thi công khoan cấy thép với chiều sâu bao nhiêu, đường kính như thế nào đòi hỏi người thợ phải hiểu và tính toán được độ sâu cần khoan cấy, lượng keo tiêu tốn bao nhiêu trong quá trình sử dụng.
Với mỗi loại keo cấy thép khác nhau sẽ được nhà cung cấp đề xuất. Dưới đây là một số gợi ý về tiêu chuẩn khoan cấy của keo cấy thép Ramset Epcon G5. Mời bạn tham khảo:
TT |
CHI TIẾT LẮP ĐẶT |
KHOẢNG CÁCH TỐI THIỂU |
ĐẶC TÍNH CHỊU LỰC |
||||
Đường kính cốt thép (mm) |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
Chiều sâu neo (mm) |
Chiều dày tối thiểu vật liệu nền (mm) |
Cách mép tối thiểu (mm) |
Cách tối thiểu giữa hai cốt thép (mm) |
Lực kéo chảy thép (KN) |
Lực kéo phá hoại liên kết (KN) |
10 |
12 |
100 |
125 |
90 |
180 |
17.3 |
23.6 |
12 |
14 |
120 |
150 |
110 |
220 |
25.0 |
33.9 |
14 |
16 |
140 |
170 |
110 |
220 |
29.5 |
46.2 |
16 |
18 |
160 |
190 |
170 |
250 |
44.4 |
80.4 |
18 |
22 |
180 |
220 |
170 |
300 |
56.19 |
101.7 |
20 |
25 |
200 |
245 |
170 |
350 |
69.4 |
125.6 |
22 |
28 |
220 |
270 |
210 |
380 |
83.94 |
152.0 |
25 |
30 |
300 |
310 |
210 |
420 |
108.4 |
245.3 |
28 |
35 |
350 |
340 |
270 |
540 |
136.0 |
307.7 |
32 |
40 |
380 |
400 |
300 |
600 |
177.6 |
401.9 |
40 |
50 |
480 |
500 |
400 |
800 |
227.5 |
628.0 |
Bên cạnh đó, bạn cũng nên kết hợp với bảng định mức khoan cấy thép để gia tăng hiệu quả cho quá trình thi congi. Định mức chi tiết như sau (khoan cấy bằng keo Ramset Epcon G5):
Đường kính thanh thép (mm) |
10 |
12 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
28 |
32 |
Đường kính lỗ khoan D (mm) |
12 |
14 |
18 |
22 |
25 |
28 |
30 |
35 |
40 |
Độ sâu lỗ khoan L (mm) |
100 |
120 |
160 |
180 |
200 |
220 |
250 |
280 |
300 |
Thể tích hóa chất lỗ khoan (ml) |
9.6 |
17.4 |
29.6 |
36.9 |
55.2 |
78.5 |
84.0 |
143.4 |
197.1 |
Số lượng thanh thép/ tuýp |
66.0 |
36.5 |
21.5 |
17.2 |
11.5 |
8.1 |
7.6 |
4.4 |
3.2 |
Tương tự với các loại keo cấy thép của các thương hiệu khác, bạn cần để tâm đến tiêu chuẩn kỹ thuật được đưa ra từ chính những nhà sản xuất. Bởi lẽ chúng đã được kiểm nghiệm lâm sàng và trên thực tế vô số lần, mang lại hiệu quả tối ưu nhất.
Có thể nói, tiêu chuẩn trong khoan cấy luôn được điều chỉnh trong chính thực tế các công trình xây dựng và kinh nghiệm của thợ thi công. Hy vọng qua phần chia sẻ trên, bạn đã hiểu được chiều sâu khoan cấy thép bao nhiêu là đạt tiêu chuẩn? Hẹn gặp lại bạn trong các bài chia sẻ tiếp theo của Chống thấm Hưng Phát.
Để lại bình luận