Sikafloor®-81 EpoCem® New HC VỮA TỰ SAN PHẲNG GỐC XI MĂNG-EPOXY

Sikafloor 81 EpoCem VỮA TỰ SAN PHẲNG GỐC XI MĂNG-EPOXY MÔ TẢ Sikafloor 81 EpoCem là loại vữa san phẳng 3 thành phần,...


Sikafloor 81 EpoCem VỮA TỰ SAN PHẲNG GỐC XI MĂNG-EPOXY

MÔ TẢ

Sikafloor 81 EpoCem là loại vữa san phẳng 3 thành phần, gốc xi măng-epoxy cải tiến.

ỨNG DỤNG

Sikafloor 81 EpoCem nên được thi công bởi những nhà thầu chuyên nghiệp. Sikafloor 81 EpoCem dùng cho lớp vữa cán tự san phẳng dày 1.5–3 mm:

▪ Lớp ngăn độ ẩm tạm thời (độ dày tối thiểu 2 mm)

▪ Làm phẳng hoặc dặm vá bề mặt bê tông Trên sàn bê tông không có lớp màng chống thấm, trên bề mặt ẩm và những nơi không yêu cầu thẩm mỹ cao

▪ Lớp dặm vá cho các lớp phủ sàn epoxy cũng như các lớp phủ sàn công nghiệp

 ▪ Được thiết kế cho tất cả các bề mặt gốc xi măng

ĐẶC TÍNH/ ƯU ĐIỂM

Lớp phủ cho sàn bê tông và lớp cán nền gốc xi măng chưa đủ tuổi ▪

▪ Kết dính tốt ngay cả trên bề mặt ẩm Thích hợp cho các sàn trên nền đất không có lớp màng chống thấm ▪

▪ Chống thấm

▪ Cho phép thoát hơi nước Có thể phủ tiếp các lớp sơn phủ sàn epoxy sau 24 giờ (ở 20°C, độ ẩm tương đối 75%) ▪

▪ Kháng nước và dầu tốt

▪ Thi công nhanh

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Đóng gói Bộ 23 kg (thành phần A + B + C)

Thành phần A 1.14 kg/thùng

Thành phần B 2.86 kg/thùng

Thành phần C 19 kg bao Ngoại quan /

Màu sắc

Thành phần A Lỏng / trắng nhạt

Thành phần B Lỏng / vàng nhạt

Thành phần C Bột / xám

Hạn sử dụng Tối thiểu 12 tháng kể từ ngày sản xuất nếu được lưu trữ đúng cách trong bao bì còn nguyên, chưa mở

Điều kiện lưu trữ Nơi khô ráo thoáng mát, có bóng râm (nhiệt độ lưu trữ từ +18°C đến +30°C) Tỷ trọng Khoảng 2.10 kg/l (vữa mớ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Cường độ nén > 40 N/mm² (28 ngày) EN 196-1

Cường độ kéo khi uốn ~ 10 N/mm² (28 ngày) EN 196-1

Cường độ bám dính ≥ 1.5 N/mm² (phá hủy trên bề mặt bê tông, lên bề mặt bê tông được chuẩn bị)

KHÁNG HOÁ CHẤT Chịu được trong môi trường ẩm, dầu khoáng, nhiên liệu máy bay cũng như môi trường muối chống băng. Khả năng kháng nhiệt tương đương như các lớp vữa cán xi măng. Khả năng kháng hoá chất được gia tăng bằng cách thêm một lớp phủ. Sikafloor® Epocem chịu được sự thay đổi nhiệt độ lớn như trong phòng lạnh.

THÔNG TIN THI CÔNG

Tỷ lệ trộn Thành phần A : B : C = 1.14 : 2.86 : 17–19 (theo khối lượng)

Định mức Vữa tự san phẳng Lớp lót Sikafloor® Repair Epocem Module 0.20–0.30 kg/m² Vữa tự san phẳng Sikafloor® -81 EpoCem® 2.1 kg/m²/mm

Thời gian thi công Độ ẩm tương đối 75% 10 °C 40 phút 20 °C 20 phút 30 °C 10 phút

Thời gian bảo dưỡng Thời gian bảo dưỡng 10 °C 20 °C 30 °C Có thể sơn chồng lên 1 ngày 18 giờ 12 giờ Chịu tải trọng nhẹ 3 ngày 2 ngày 1 ngày Chịu tải hoàn toàn 14 ngày 7 ngày 5 ngày Thời gian mở tối đa để thi công với con lăn gai 30 phút

HƯỚNG DẪN THI CÔNG

CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT / XỬ LÝ SƠ BỘ Nền phải đủ cường độ (cường độ nén tối thiểu là 25 N/mm²). Bề mặt bê tông hoặc lớp phủ phải bằng phẳng, đặc chắc và không có tạp mảnh vụn và các thành phần dễ bong tróc. Các bề mặt không đặc chắc hoặc nhiễm dầu phải bị loại bỏ bằng các biện pháp cơ học thích hợp, ví dụ như bắn nhám. Cường độ bám dính phải ≥ 1.5 N/mm².

Đối với các loại bề mặt gốc xi măng Đối với bề mặt có độ thấm hút trung bình, quét lót bằng Sikafloor® Repair Epocem Module. Thời gian chờ trước khi thi công Sikafloor®-81 EpoCem® New HC vào khoảng 1–3 giờ sau khi thi công lớp lót.

▪ Đối với bề mặt có độ thấm hút cao, xốp, cần quét lót hai lớp Sikafloor® Repair Epocem Module. Thời gian chờ giữa lớp phủ thứ nhất và lớp phủ thứ hai là 18–24 giờ.

Đối với bê tông/ lớp vữa cán nền chưa đủ tuổi Bê tông/ lớp vữa cán nền chưa đủ tuổi có thể quét phủ lên bằng Sikafloor® Repair Epocem Module sau khoảng thời gian chờ ngắn. Sử dụng Sikafloor® Repair Epocem Module làm lớp lót. Xin liên hệ phòng kỹ thuật của Sika để được hướng dẫn thêm. Tránh đọng lớp lót thành vũng khi thi công!

TRỘN

Lắc thành phần A và cho vào thành phần B. Lắc đều hỗn hợp A+B trong vòng ít nhất 30 giây. Đổ chất lỏng (A+B) vào thùng trộn rồi cho thành phần C (bột) vào, trộn bằng cần trộn điện (khoảng 300–400 vòng/phút). Trộn ít nhất 3 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất! Xin lưu ý: Có thể giảm thành phần C theo tỉ lệ 1 đền 2 kg mỗi bộ Sikafloor® Epocem để có thể điều chỉnh độ sệt theo yêu cầu. KHÔNG được thêm nước!

THI CÔNG Đổ hỗn hợp đã trộn lên lớp lót vẫn còn hơi dính, có thể đi lại được và thi công bằng bay có răng cưa hoặc bằng cào để tạo độ dầy như hướng dẫn. Ngay sau khi thi công, dùng con lăn có gai nhọn để làm thoát khí và đạt được bề mặt bằng phẳng! Tuân thủ thời gian mở tối đa của Sikafloor®-81 EpoCem® New HC.

VỆ SINH DỤNG CỤ Vật liệu chưa đông cứng có thể làm sạch khỏi thiết bị bằng nước. Khi đã đông cứng Sikafloor®-81 EpoCem® New HC chỉ có thể loại bỏ bằng biện pháp cơ học.

CÁC GIỚI HẠN

▪ Nhiệt độ tối thiểu của nền +10 °C

▪ Nhiệt độ tối đa của nền +30 °C Nhiệt độ tối thiểu của nền phải cao hơn điểm sương ít nhất 3 °C ▪

▪ Độ ẩm tương đối của không khí tối đa là 80%

▪ Trộn hỗn hợp thật đều (không vón cục) ▪ Không được phép cho nước vào hỗn hợp

THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA SẢN PHẨM

Tất cả thông số kỹ thuật trong tài liệu này điều dựa trên kết quả ở phòng thí nghiệm. Các dữ liệu đo thực tế có thể khác tùy theo trường hợp cụ thể.

GIỚI HẠN ĐỊA PHƯƠNG Lưu ý rằng tùy theo kết quả yêu cầu từng địa phương riêng biệt mà tính năng sản phẩm có thể thay đổi từ nước này sang nước khác. Vui lòng xem tài liệu kỹ thuật sản phẩm địa phương để biết mô tả chính xác về khu vực thi công.

Để biết thêm thông tin về sản phẩm Sikafloor - 81 Epocem vui lòng liên hệ Sika Hưng Phát

Địa chỉ 32 Nguyễn Lân Thanh Xuân Hà Nội

Điện thoại 0964341515 / 0915 46 7989

Sản phẩm khác
0964341515
Về đầu trang